Nhật Bản càng ngày càng siết chặt visa đối với các du học sinh Việt. Do đó trả lời phỏng vấn xin visa du học khi các bạn làm hồ sơ du học là một bước cực kỳ quan trọng trong việc đỗ hay trượt kết quả Visa.. Cục nhập cảnh, đại sứ quán thường gọi kiểm tra không có lịch hẹn và không cố định vì vậy bạn cần chuẩn bị sẵn sàng tâm lý. Bạn nên đọc bài viết này trước: Chuẩn bị trước khi trả lời phỏng vấn với cục xuất nhập cảnh bạn cần lưu ý
Dưới đây là bảng câu hỏi mà lãnh sứ quán và đại sứ quán Nhật thường gọi để check và hướng dẫn cách trả lời phỏng vấn cục xuất nhập cảnh Nhật Bản. Những ai muốn đi du học cần chú ý kỹ, và nhờ share rộng rãi để những ai sắp phỏng vấn thì có cơ hội chuẩn bị kỹ càng hơn. Mặc dù các câu trả lời tốt nhất là các câu trả lời đầy đủ và trung thực, việc chuẩn bị trước các câu trả lời này sẽ giúp bạn thực hiện cuộc phỏng vấn một cách trôi chảy và hiệu quả nhất
Hướng dẫn trả lời câu hỏi phỏng vấn tại cục xuất nhập cảnh Nhật Bản (Ảnh minh họa) |
Phỏng vấn tại đại sứ quán, lãnh sự quán Hỏi bằng tiếng Nhật, trả lời bằng tiếng Nhật
1. Họ và tên của bạn là gì?
Hỏi: 失礼(しつれい)ですが、お名前(なまえ)は?
あなたの名前(なまえ)は何(なん)ですか.
Trả lời: わたしのなまえは~~Tenです。
Tên tôi là “tên”
わたしはTen です。
2. Ngày tháng năm sinh của bạn?
Hỏi: あなたの生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか。
:あなたの誕生日(たんじょうび)はいつですか。
:いつ生(う)まれましたか。
Trả lời: Tôi sinh vào ngày 1 tháng 1.
: 1がつついたちです。
3. Địa chỉ nhà bạn ở đâu?
Hỏi: あなたのうちはどちらですか。
: うちの住所(じゅうしょ)は何(なん)ですか。
Trả lời: わたしのうちはDang Tat どおり、ニャチャンしです
Nhà tôi ở đường đặng tất, thành phố Nha Trang.
4. Đã tốt nghiệp trường học cuối cùng khi nào?
Hỏi: いつ最後(さいご)の学校(がっこう)を卒業(そつぎょう)しましたか。
Trả lời: 2014・2015の12(11.10.9.8)がつにそつぎょうしました。
Tôi đã TN vào tháng 12(8,9,10,11) năm 2014.(2015)
5. Quá trình học vấn học toàn bộ trong vòng bao nhiêu năm?
Hỏi: 学歴(がくれき)は全部(ぜんぶ)で何年間勉強(なんねんかんべんきょう)しましたか。
Trả lời: ぜんぶで12.14.15.16ねんかんべんきょうしました。
Tôi đã học (12,14,15,16) năm.
6. Ở trường học cuối cùng thì chuyên ngành học là gì?
Hỏi: 最後(さいご)の学校(がっこう)の専門(せんもん)は何(なん)ですか。
Trả lời : TN THPT: せんもんはありません( ko có chuyên môn gì)
TN trung cap y khoa: せんもんはいがくです(けいり:ke toan)
(Tùy từng trường hợp mà sẽ trả lời khác nhau)
7. Gia đình có mấy người? gồm những ai?
Hỏi: 家族(かぞく)は何人(なんにん)ですか。誰(だれ)がいますか。
Trả lời: かぞくは4にんです。ちちとははとあにとわたしです
Gìa đình có 4 người gồm bố, mẹ, anh trai và tôi.
8. Anh/ chị trong gia đình bạn là bao nhiêu tuổi?
Hỏi: ことしはなんさいですか?
Anh tôi năm nay 27 tuổi,chị gái năm nay 25 tuổi.
Trả lời:あには27さいです。あねは25さいです
Đang đi học hay đi làm?
Hỏi : しごとをしていますか、がっこうにいっていますか?
Đang đi học.
Trả lời : がっこにいっています。
9. Anh/ chị/ em bạn đang làm công việc gì?
Hỏi : きょうだいはなんのしごとをしていますか?
Anh là nhân viên công ty.
Trả lời : あにはかいしゃいんです。
Em trai là học sinh.
おとうとはがくせいです
Lương bao nhiêu/ tháng?
Hỏi : まいつきのきゅうりょうは どのぐらいですか?
Lương khoảng 700 man/tháng.
Trả lời : まいつきのきゅうりょうは700まんぐらいです
10. Bạn có anh/ chị em ở Nhật Bản không?
Hỏi : にほんに かぞくがいますか?
Vâng, có ạ!
Trả lời : はい、います。
Dạ không có.
Trả lời : いいえ、いません
11. Hiện tại, đang sống cùng ai?
Hỏi : 今(いま)、誰(だれ)と住(す)んでいますか。
Hiện giờ đang sống với gia đình.
Trả lời: いま、かぞくとすんでいます。
12. Bạn đang học trường nào?
Hỏi : どこのがっこう へ かよっていますか?
Đang học tại trường Sen Quốc Tế.
Trả lời : Sen Quoc Teにほんごがっこうへかよっています。
13. Bạn đang làm nghề gì (Nếu đã tốt nghiệp)?
Hỏi : あなたのしごとはなんのしごとをしていますか?
Tôi làm kế toán ở công ty.
Trả lời : かいしゃでけいりをしています
14. Bạn đã có bằng cấp gì rồi?
Hỏi : きょかしょうはなにかもっていますか?
Tôi đã có bằng năng lực tiếng nhật N5.
Trả lời : Nat-testのN5をもっています。
15. Bạn đã hoặc đang học chuyên ngành gì tại Việt Nam?
Hỏi : なんのぶんやで べんきょうしていますか?
Tôi đã học lĩnh vực kế toán.
Trả lời : けいりのぶんやでべんきょうしています。
16. Bạn tốt nghiệp trung học/ đại học năm nào?
Hỏi : こうこうそつぎょうはいつですか?
Tốt nghiệp trung học cách đây 2 năm.
Trả lời : こうこうそつぎょうは2ねんまえです
Tốt nghiệp đại học học khi nào?
Hỏi : もしくは だいがくそつぎょうは いつですか?
Tốt nghiệp đại học năm ngoái.
Trả lời : だいがくそつぎょうはきょうねんです
17. Bạn học đại học từ năm nào đến năm nào?
Hỏi : かよっているだいがくは なんねんからなんねんまでですか?
Từ năm 2010 đến 2015.
Trả lời : かよっているだいがくは2010ねんから2015ねんまでです
18. Quyết định đi du học Nhật thì bố mẹ có đồng ý hay không?
Hỏi : 日本(にほん)へ留学(りゅうがく)することにしたとき、両親(りょうしん)の意見(いけん)はどうでしたか。
Dạ vâng,bố mẹ đã đồng ý.
Trả lời : 同意(どうい)しましたか。はい、どういしました。
19. Đã từng học tiếng Nhật chưa?
Hỏi : 日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)したことがありますか。
Vâng, đã học tiếng nhật rồi ạ.
Trả lời : はい、にほんごをべんきょうしたことがあります
20 .Đã học tiếng Nhật ở đâu? Học từ khi nào?
Hỏi : どこで日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しましたか。いつ勉強(べんきょう)しましたか。
Đã học tiếng nhật tại trường Sen Quốc Tế.
Trả lời : Sen quoc teにほんごがっこうでべんきょうしました。
Học từ tháng 1 năm ngoái.
Trả lời : きょうねんの11がつからべんきょうしました。
21. Có thể tự giới thiệu về bản thân bằng tiếng Nhật hay không?
Hỏi : 日本語(にほんご)で自己紹介(じこしょうかい)することができますか。
Vâng,tên tôi là “tên”, tôi “ tuổi”.
Trả lời : はい、わたしはTenです。ことしはTuoiさいです
Gia đình tôi có 4 người, bay giờ đang sống ở Nha Trang.
Trả lời : かぞくは4にんいます。いまニャチャンにすんでいます。
Hiện tại tôi đang học tiếng nhật tại trường Sen Quốc Tế.
Trả lời : いま、Senquocteにほんごがっこうでにほんごをべんきょうしています・
。。。。。。
22. Muốn đăng ký vào trường Nhật ngữ nào?
Hỏi : どんな日本語学校(にほんごがっこう)を申(もう)し込(こ)みたいですか。
Tôi muốn đăng ký vào trường Sanritsu Tokyo.
Trả lời : とうきょうさんりつがくいんをもうしこみたいです。
23. Đã tham gia phỏng vấn chưa?
Hỏi : 面接(めんせつ)したことがありますか。 インタビューに参加(さんか)したことがありますか。
Giáo viên nào đã phỏng vấn?
Hỏi : 面接官(めんせつかん)は誰(だれ)ですか。面接(めんせつ)した先生(せんせい)は誰(だれ)ですか。
Đã được phỏng vấn rồi,được phỏng vấn bởi giáo viên “tên giáo viên”.
Trả lời : インタビューにさんかしたことがあります。めんせつしたせんせいはTenです
24. Tại sao lại muốn đi du học Nhật bản?
Hỏi : どうして日本(にほん)へ留学(りゅうがく)に行(い)きたいですか。
Vì tôi thích văn hóa Nhật Bản.
Trả lời : にほんのぶんかがすきですから
25. Đã từng đến Nhật chưa?
Hỏi : 日本(にほん)へ行(い)ったことがありますか。
Chưa,chưa đến.
Trả lời :いいえ、いったことがないです。
26. Bạn dự định đi trong bao lâu? Khi nào bạn trở về Việt Nam?
Hỏi : にほんで なんねんぐらい りゅうがくするよていですか? いつきこくしますか?
Dự định đi khoảng 4 năm,sau khi tốt nghiệp đại học tôi sẽ về nước.
Trả lời : 4ねんかんぐらいりゅうがくするよていです。だいがくをそつぎょうしたあと、きこくします
27. Bạn dự định học gì? Mục tiêu của bạn là gì?
Hỏi : なんのべんきょうがいいですか? もくひょうはどうなさいますか?
Tôi dự đinh học Quản trị kinh doanh.
Trả lời : けいえいかんりのべんきょうがいいです。
Mục tiêu là có thể tự mình thành lập công ty.
Trả lời : もくひょうはじぶんのかいしゃをつくることです
28. Mục đích của chuyến đi của bạn là gì?
Hỏi : りゅうがくするもくひょうは なんですか?
Mục đích của tôi là muốn trở nên giỏi tiếng nhật.
Trả lời : りゅうがくするもくひょうはにほんごがじょうずになりたいです
29. Ai sẽ trả tiền cho bạn học?
Hỏi : けいひしべんしゃはどなたですか?
Bố là người trả tiền cho tôi.
Trả lời : けいひしべんしゃはちちです
30. Làm thế nào bạn biết về trường sẽ học tại Nhật Bản?
Hỏi : どうやって にほんごがっこうのじょうほうをとりましたか?
Tôi đã nhận sự giới thiệu từ Công ty Sen Quốc Tế.
Trả lời : Senquocteかいしゃにしょうかいしてもらいました
31. Bạn biết gì về trường bạn sẽ học?
Hỏi : そのがっこうについてなにかのじょうほうをとりましたか?
Đó là trường ở Tokyo và là trường nổi tiếng.
Trả lời : そのがっこうはとうきょうにあって、ゆうめいです。
32. Địa chỉ của trường ở đâu?
Hỏi : がっこうのじゅうしょをしっていますか?
Shijuku, Tokyo.
Trả lời : しんじゅく、とうきょうです
33. Học phí bao nhiêu?
Hỏi : がくひはどのぐらいかしっていますか?
Học phí là 715.000 yên.
Trả lời : がくひは715.000えんです
34. Bạn sẽ ăn ở như thế nào trong quá trình học tại Nhật Bản ?
Hỏi :にほんでどうやってせいかつしようとおもっていますか?
Tôi sẽ ở ký túc xá của trường,sau đó sẽ đi làm thêm.
Trả lời : がっこうのりょうにすみます。それからアルバイトをさがします
35. Nếu bạn có người thân ở Nhật thì địa chỉ của họ ở đâu?
Hỏi :にほんにかぞくがいるとしたら じゅうしょは どちらですか?
Họ đang làm gì?
Hỏi : なんのしごとをしていますか?
Tôi không có người thân bên nhật.
Trả lời : にほんにはかぞくがいません。
36. Bố mẹ bạn làm gì?
Hỏi : りょうしんはなんのしごとをしていますか?
Bố và mẹ tôi làm nông nghiệp.
Trả lời : ちちとはははのうぎょう nong nghiepをしています
37. Thu nhập của gia đình bạn bao nhiêu một tháng?
Hỏi : まいつき りょうしんのしゅうにゅうは どのぐらいですか?
Thu nhập gia đình khoảng 30.000.000 đồng/tháng.
Trả lời : りょうしんのしゅうにゅうは30.000.000ドンぐらいです
38. Bạn có giấy tờ gì chứng minh cho khoản thu nhập của bố mẹ không?
Hỏi : りょうしんの しゅうにゅうしょうめいしょはなにかありませんか?
Vâng, có ạ.
Trả lời : はい、あります
39. Bố mẹ bạn sẽ trả bao nhiêu tiền cho việc học của bạn/ tháng ở Nhật?
Hỏi : にほんでりゅうがくすると、まいつき どのぐらいのおかねが りょうしんからもらえますか?
Mỗi tháng tôi nhận khoảng 13.000.000đồng.
Trả lời : まいつき13.000.000ドンぐらいもらえます。
40. Bố mẹ bạn đã để dành được bao nhiêu tiền cho việc học của bạn tại Nhật?
Hỏi : あなたをりゅうがくさせるため、りょうしんは どのぐらい ちょきんしていますか?
Để khoảng 600.000.00 đổng ở ngân hàng cho việc học.
Trả lời : ぎんこうで600.000.000ドンぐらいちょきんしています。
41. Kế hoạch tương lai của bạn, sau khi bạn kết thúc chương trình học là gì?
Hỏi : にほんでせんもんがっこう もしく だいがくをそつぎょうできましたら
しょうらいのけいかくはどうなさいますか?
Sau khi tốt nghiệp trường tiếng nhật tôi sẽ học lên đại học.
Trả lời : にほんごがっこうをそつぎょうしたあとだいがくにしんがくします
42. Địa chỉ trường Nhật ngữ appli vào là ở đâu? ( trả lời trường thuộc vùng nào?)
Hỏi : 申(もう)し込(こ)んだ日本語学校(にほんごがっこう)の住所(じゅうしょ)はどこですか。
Địa chỉ ở Tokyo.
Trả lời : じゅうしょはとうきょうです
43. Muốn học ở trường Nhật ngữ khoảng bao lâu?
Hỏi : どのくらい日本語学校(にほんごがっこう)で習(なら)いたいですか。
Tôi muốn học khoảng 1 năm rưỡi.
Trả lời : 1ねんかんはんぐらいならいたいです
44. Sau khi tốt nghiệp trường Nhật ngữ có dự định gì?
Hỏi : 日本語学校(にほんごがっこう)が出(で)てから、何(なに)をしたいですか。
Tôi muốn học lên đại học.
Trả lời: だいがくにしんがくしたいです
45. Nếu muốn học lên cao hơn thì chuyên ngành muốn học là gì?
Hỏi : 進学(しんがく)したら、どんな専門(せんもん)を習(なら)いたいですか。
Tôi muốn học quản trị kinh doanh.
Trả lời : けいえいかんりをならいたいです
46. Sau khi tốt nghiệp tương lai muốn làm gì?
Hỏi : 将来(しょうらい)、卒業(そつぎょう)したら、何(なに)をしたいですか。
Nếu tốt nghiệp xong tôi sẽ xin vào làm cho công ty nhật.
Trả lời : そつぎょうしたら、にほんのかいしゃにはいりたいです
47. Sẽ làm việc ở Nhật hay ở Việt Nam?
Hỏi : 日本(にほん)で働(はたら)きたいですか。ベトナムで働(はたら)きたいですか。
Tôi muốn làm việc ở Nhật.
Trả lời : にほんではたらきたいです
48. Sau khi đến Nhật thì có đi làm thêm không?
Hỏi : 来日(らいにち)した後(あと)で、アルバイトをしますですか。
Vâng,sẽ đi làm thêm.
Trả lời : はい、アルバイトをします.
49. Muốn làm công việc như thế nào? Một ngày khoảng bao nhiêu tiếng?
Hỏi : どんな仕事(しごと)をしたいですか。一日(いちにち)に何時間働(なんじかんはたら)きますか。Muốn làm ở nhà hàng,quán ăn Nhật, mỗi ngày khoảng 4 tiếng.
Trả lời : わしょくやではたらきたいです。いちにち4じかんぐらいはたらきます
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +84258.3838.279 Mobile: 0966.777.628 (Mr Ca)